LOQ 2024 RTX 4060 Chỉ 21Tr
CPU Intel Core i3-10100F (3.6GHz turbo up to 4.3Ghz, 4 nhân 8 luồng, 6MB Cache, 65W, socket 1200)
✅ Các sản phẩm bán GIÁ SHOCK, các quà tặng đánh dấu (*) sẽ không áp dụng khi thanh toán qua các loại thẻ: VISA / MASTER / JCB / Amex.
Core i5-12400 TRAY
3.450.000 VNĐCore i5-12400F
2.990.000 VNĐCore i5-13400 (chính hãng)
4.699.000 VNĐCore i3-13100F
2.890.000 VNĐCore i5-13400
4.700.000 VNĐCore i5 13500
5.200.000 VNĐCore i7-13700K
8.790.000 VNĐTản Nhiệt CPU JONSBO CR-1400
299.000 VNĐCore i5 10400F
2.699.000 VNĐQuạt Tản CPU Intel LGA 115X
120.000 VNĐ***Bấm chọn cấu hình để xem giá và cơ sở có hàng
Socket | FCLGA 1200 (Intel Gen 10) |
Số Nhân-Luồng | 4 nhân 8 luồng |
Tốc độ | 3.6Ghz turbo upto 4.3Ghz |
Bộ nhớ đệm | 6MB Intel® Smart Cache |
Card đồ họa tích hợp | Không |
Đặc điểm nổi bật
CPU Intel Core i3-10100F con chip hoàn hảo cho các dàn PC Gaming
CPU Intel Core i3-10100F là CPU hoàn hảo cho các bộ máy chơi game cơ bản và tầm trung. Việc loại bỏ GPU tích hợp khiến cho giá thành của CPU này dễ chịu hơn. Vậy còn hiệu năng của nó thì sao? Cùng tìm hiểu trong phần dưới của bài viết nhé!
Siêu phân luồng, sức mạnh vượt trội
Sau gần 3 năm dài đằng đẵng, nay các CPU i3 đã được cung cấp công nghệ siêu phân luồng trở lại. Với số nhân số luồng vượt trội so với các thế hệ cũ, i3-10100F đã có thể sánh ngang thậm chí mạnh hơn so với chiếc i7-7700 của năm 2017.
Game là sở trường của i3-10100F
Chi phí đầu tư ban đầu rất rẻ nhưng những gì mà 10100F mang lại sẽ không làm bạn phải thất vọng. Các tựa game online đòi hỏi cấu hình cao như COD:WZ, Apex Legends, Dota 2, LOL ... đều được CPU này xử lý nhẹ nhàng.
Nòng cốt của những cỗ máy giá rẻ
Không yêu cầu bo mạch chủ phải quá đắt tiền, i3-10100F có thể chạy tốt trên những bảng mạch bình dân như H410, tuy nhiên theo kinh nghiệm của HNC, bạn nên đầu tư cho nó chiếc bo mạch chủ B460 để có được hiệu suất tốt nhất trong quá trình sử dụng.
Hệ sinh thái đã khẳng định được đẳng cấp
Intel đã làm việc chặt chẽ với những nhà sản xuất phần cứng cũng như phần mềm để đảm bảo mọi thứ có thể chạy một cách hoàn hảo trên những hệ thống của hãng. Những ai yêu thích sự lành tính chắc chắn sẽ không thể bỏ qua những gì mà Intel mang lại.
Intel Core i3-10100F sẽ dành cho ai?
Chiếc CPU Intel này sẽ là 1 trong những lựa chọn tuyệt vời nhất cho game thủ, những nhà sáng tạo nội dung cũng như dân văn phòng đang mong muốn hiệu năng đỉnh cao cùng trải nghiệm mới mẻ sau nhiều năm tháng sử dụng những chiếc máy quá lâu đời.
Thông số kỹ thuật
Bộ xử lý Intel® Core™ i3-10100F (bộ nhớ đệm 6M, lên đến 4,30 GHz) | |
---|---|
Thông tin | |
Tên sản phẩm | Intel® Core™ i3-10100F |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q4'20 |
Tiến trình | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Hiệu năng | |
Số lõi | 4 |
Số luồng | 8 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 3.60 GHz |
Tần số turbo tối đa | 4.30 GHz |
Bộ nhớ đệm | 6 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
TDP (điện năng tiêu thụ) | 65 W |
Card đồ họa tích hợp | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-2666 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 41.6 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Không |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 3.0 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 16 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2015C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5mm x 37.5mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ | Không |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Không |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution | Không |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Intel® Boot Guard | Có |