Laptop Dell Siêu Bền - Khỏe Chỉ 12Tr
CPU Intel Core i3-10100 (3.6GHz turbo up to 4.3Ghz, 4 nhân 8 luồng, 6MB Cache, 65W, socket 1200)
✅ Các sản phẩm bán GIÁ SHOCK, các quà tặng đánh dấu (*) sẽ không áp dụng khi thanh toán qua các loại thẻ: VISA / MASTER / JCB / Amex.
Core i3 10105
2.899.000 VNĐCore i3-13100F
2.890.000 VNĐCore i5-13400 (chính hãng)
6.299.000 VNĐCore i5-13400
4.700.000 VNĐCore i5 13500
5.200.000 VNĐCore i7-13700K
8.790.000 VNĐCore i5 10400
3.699.000 VNĐCore i3 10100
VNĐCore i3 10105F
VNĐQuạt Tản CPU Intel LGA 115X
120.000 VNĐCore i5 10400F
2.699.000 VNĐTản Nhiệt CPU JONSBO CR-1400
299.000 VNĐ***Bấm chọn cấu hình để xem giá và cơ sở có hàng
Socket | FCLGA 1200 (Intel Gen 10) |
Số Nhân-Luồng | 4 nhân 8 luồng (3.6GHz - 4.3GHz) |
Bộ nhớ đệm | 4 MB Intel® Smart Cache |
Card đồ họa tích hợp | Intel® UHD Graphics 630 |
TDP | 65W |
Đặc điểm nổi bật
CPU Intel Core i3-10100 siêu phân luồng, sức mạnh vượt trội
Nếu đang tìm kiếm một CPU hoàn hảo cho game online, hãy đừng bỏ qua i3-10100 bởi với 4 nhân 8 luồng và mức xung đơn nhân ổn, nó thừa khả năng giúp bạn xử lý nhanh mọi công việc văn phòng hay chiến xung bất kỳ tựa game nào.
4 nhân 8 luồng, sức mạnh ấn tượng
Sau gần 3 năm dài đằng đẵng, nay các CPU i3 đã được cung cấp công nghệ siêu phân luồng trở lại. Với số nhân số luồng vượt trội so với các thế hệ cũ, i3-10100 đã có thể sánh ngang với chiếc i7-7700 của năm 2017.
Với 4 nhân 8 luồng và mức xung đơn nhân ổn, hệ thống của bạn luôn đảm bảo duy trì hoạt động ổn định với một sức mạnh xử lý dữ liệu cực ấn tượng.
Game online là sở trường của i3-10100
Chi phí đầu tư ban đầu rất rẻ nhưng những gì mà 10100 mang lại sẽ không làm bạn phải thất vọng. Ngoài việc cung cấp sức mạnh để bạn xử lý nhanh những công việc văn phòng cơ bản, CPU i3-10100 còn giúp bạn có được phút giây thư giãn tuyệt vời với các tựa game online đòi hỏi cấu hình cao như: COD:WZ, Apex Legends, Dota 2, LOL…
Nòng cốt của những cỗ máy giá rẻ
Không yêu cầu bo mạch chủ phải quá đắt tiền, i3-10100 có thể chạy tốt trên những bảng mạch bình dân như H410, tuy nhiên theo kinh nghiệm của HNC, bạn nên đầu tư cho nó chiếc bo mạch chủ B460 để có được hiệu suất tốt nhất trong quá trình sử dụng.
Hệ sinh thái đã khẳng định được đẳng cấp
Intel đã làm việc chặt chẽ với những nhà sản xuất phần cứng cũng như phần mềm để đảm bảo mọi thứ có thể chạy một cách hoàn hảo trên những hệ thống của hãng. Những ai yêu thích sự lành tính chắc chắn sẽ không thể bỏ qua những gì mà Intel mang lại.
Intel Core i3-10100 sẽ dành cho ai?
Những người yêu cầu một cấu hình tốt nhưng chi phí ban đầu bỏ ra vừa phải. Không bị cắt giảm nhân đồ họa tích hợp, chiếc CPU Intel này sẽ là lý tưởng cho game thủ, những nhà sáng tạo nội dung cũng như dân văn phòng đang mong muốn hiệu năng đỉnh cao cùng trải nghiệm mới mẻ sau nhiều năm tháng sử dụng những chiếc máy quá lâu đời. Ngay cả những bạn sinh viên đang thực tập cần một bộ máy chạy ổn những phần mềm nhẹ nhàng như Photoshop, Corel, Illustrator cũng nên tham khảo qua chiếc CPU cực kỳ dễ tính này.
Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm | Bộ xử lý Intel® Core™ i3 10100 |
Ngày phát hành | Q2'20 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Hiệu năng | |
---|---|
Số lõi | 4 |
Số luồng | 8 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 3.60 GHz |
Tần số turbo tối đa | 4.30 GHz |
Bộ nhớ đệm | 6 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
TDP | 65 W |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-2666 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 41.6 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Không |
Đồ họa Bộ xử lý | |
Đồ họa bộ xử lý | Đồ họa Intel® UHD 630 |
Tần số cơ sở đồ họa | 350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.10 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa | 64 GB |
Hỗ Trợ 4K | Yes, at 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4)‡ | 4096x2160@30Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ | 4096x2304@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ | 4096x2304@60Hz |
Hỗ Trợ DirectX* | 12 |
Hỗ Trợ OpenGL* | 4.5 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Có |
Công nghệ Intel® InTru™ 3D | Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | Có |
Công nghệ video rõ nét Intel® | Có |
Số màn hình được hỗ trợ | 3 |
ID Thiết Bị | 0x9BC8 |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 3.0 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 16 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2015C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5mm x 37.5mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ | Không |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Không |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution | Không |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Intel® Boot Guard | Có |